Mẫu 1
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ NINH QUANG
Số : /BC- UBND
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Ninh Quang, ngày 05 tháng 10 năm 2020
|
BÁO CÁO
“Kiểm tra an toàn thực phẩm trong dịp Tết Trung thu năm 2020”
Kính gửi: - Phòng Y tế thị xã Ninh Hòa
I. Công tác chỉ đạo:
TT
|
Nội dung hoạt động
|
Tuyến xã
|
Tuyến huyện
|
Tuyến tỉnh
|
Tổng số xã
|
Số xã có (*)
|
Tổng số huyện
|
Số huyện có (*)
|
1.
|
Họp BCĐ về tháng hành động
|
|
Có
|
|
|
|
2.
|
Quyết định, chỉ thị
(ghi rõ người ký)
|
|
Có ban hành quyết định số 152 QĐ – UBND ngày 30/9/2020
|
|
|
|
3.
|
Kế hoạch
(ghi rõ người ký)
|
|
Có ban hành kế hoạch số 78/KH – UBND ngày 18/9/2020
|
|
|
|
4.
|
Công văn.
(ghi rõ người ký)
|
|
Không
|
|
|
|
* Ghi chú: Nếu là báo cáo của 1 xã,1 huyện thì đánh dấu vào ô tương ứng (*).
II. Chiến dịch truyền thông:
TT
|
Hoạt động
|
Số lượng/buổi
|
Số người nghe/phạm vi bao phủ.
|
1.
|
Nói chuyện
|
|
|
2.
|
Tập huấn
|
|
|
3.
|
Hội thảo
|
|
|
4.
|
Phát thanh
|
2
|
85% người dân trong xã được nghe
|
5.
|
Truyền hình
|
|
|
6.
|
Báo viết
|
|
|
7.
|
Sản phẩm truyền thông:
|
|
|
- Băng rôn, khẩu hiệu
|
02
|
|
- Tranh áp - phích
|
|
|
- Tờ gấp
|
|
|
- Băng, đĩa hình
|
|
|
- Băng, đĩa âm
|
|
|
- Khác:...
|
|
|
8.
|
Hoạt động khác: Xác nhận kiến thức ATTP
|
|
|
III. Chiến dịch kiểm tra, thanh tra:
1. Số đoàn: 01
2. Kết quả kiểm tra, thanh tra:
TT
|
Cơ sở thực phẩm
|
Xã
|
Huyện
|
Tỉnh
|
TS
cơ sở
|
Số được KT,
Th.Tr
|
Số đạt
|
Tỉ lệ đạt
(%)
|
TS
cơ sở
|
Số được KT,
Th.Tr
|
Số đạt
|
Tỉ lệ đạt
(%)
|
TS
cơ sở
|
Số được KT,
Th.Tr
|
Số đạt
|
Tỉ lệ đạt
(%)
|
1.
|
Sản xuất chế biến TP
|
16
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
Kinh doanh tiêu dùng
|
18
|
05
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
Dịch vụ ăn uống
|
117
|
23
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng (1+2+3)
|
157
|
31
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Số cơ sở vi phạm
|
|
|
|
5
|
Xử lý
|
- Số cơ sở bị cảnh cáo, nhắc nhở
|
9
|
|
|
- Số cơ sở bị phạt tiền
- Số tiền
|
không
|
|
|
- Số cơ sở bị huỷ SP
- Loại SP/SL
|
không
|
|
|
- Số cơ sở bị đóng cửa
|
không
|
|
|
- Khác
|
không
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Tình hình ngộ độc thực phẩm:
TT
|
Chỉ số
|
Tháng hành động vì ATTP
|
So với cùng kỳ năm trước
|
1.
|
Số vụ
|
không
|
|
2.
|
Số mắc
|
không
|
|
3.
|
Số chết
|
không
|
|
V. Đánh giá chung
1. Ưu điểm
Đa số các cơ sở đều có ý thức chấp hành các quy định pháp luật về vệ sinh an toàn thực phẩm, nhưng có một số cơ sở chưa nghiêm chỉnh chấp hành.
2.Kiến nghị
Cần tổ chức các lớp tập huấn về kiến thức an toàn thực phẩm cho các cơ sở buôn bán thức ăn đường phố.
Nơi nhận: THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
-Như trên; (Ký tên, đóng dấu)
-Lưu VT.
|