TT
|
Nội dung báo cáo
|
Tổng số cơ sở trên địa bàn xã (Cơ sở)
|
Số cơ sở thuộc quản lý của UBND xã (Cơ sở)
|
Số cơ sở có GCN đủ điều kiện/tổng số cơ sở phải cấp GCN (Cơ sở)
|
|
1
|
Cơ sở sản xuất thực phẩm (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuât vừa kinh doanh)
|
17
|
17
|
2/17
|
|
2
|
Cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
16
|
16
|
10/16
|
|
3
|
Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
06
|
06
|
0
|
|
4
|
Cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố
|
109
|
109
|
0
|
|
Tổng cộng
|
145
|
145
|
12/33
|
|
II.
|
Công tác bảo đảm an toàn thực phẩm
|
|
1. Quản lý, chỉ đạo:
|
|
TT
|
Nội dung hoạt động
|
Kết quả
|
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
|
1
|
BCĐLN ATTP phường/xã/thị trấn do Chủ tịch UBND làm Trưởng ban:
|
10
|
|
|
2
|
Họp BCĐLN ATTP
|
03
|
|
|
3
|
Hội nghị triển khai, tổng kết của BCĐ
|
01
|
|
|
2. Thông tin, truyền thông
|
|
TT
|
Tên hoạt động/hình thức
|
Kết quả
|
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
|
1
|
Nói chuyện/Hội thảo
|
0
|
|
|
2
|
Phát thanh loa, đài (tin/bài/phóng sự)
|
14
|
|
|
3
|
Băng rôn, khẩu hiệu
|
04
|
|
|
4
|
Tranh áp – phích/Posters
|
0
|
|
|
5
|
Tờ gấp/tờ rơi
|
0
|
|
|
6
|
Tài liệu khác (ghi rõ):……………………..
|
0
|
|
|
3. Hoạt động thanh tra, kiểm tra:
|
|
1
|
Số lượng đoàn:
|
03
|
|
2
|
Số cơ sở được thanh tra, kiểm tra (cơ sở):
|
146
|
|
3
|
Kết quả chi tiết:
|
|
TT
|
Nội dung
|
Tuyến xã
|
|
SX thực phẩm (gồm vừa SX và vừa KD)
|
KD thực phẩm
|
KD dịch vụ ăn uống
|
KD thức ăn đường phố
|
Tổng cộng
|
|
1
|
Tổng số cơ sở
|
17
|
16
|
6
|
109
|
145
|
|
2
|
Cơ sở được thanh tra, kiểm tra
|
04
|
12
|
6
|
98
|
120
|
|
|
Đạt (số cơ sở/%)
|
02
|
10
|
6
|
53
|
73
|
|
Vi phạm (số cơ sở/%)
|
02
|
02
|
0
|
45
|
49
|
|
3
|
Xử lý vi phạm
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Phạt tiền:
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
|
|
- Số cơ sở:
|
............
|
............
|
..........
|
............
|
............
|
|
- Tiền phạt (đồng):
|
.............
|
............
|
..........
|
.............
|
.............
|
|
3.2
|
Xử phạt bổ sung:
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
|
|
- Đình chỉ hoạt động (*)
|
.............
|
............
|
............
|
.............
|
.............
|
|
- Tịch thu tang vật...
|
............
|
............
|
..........
|
............
|
............
|
|
3.3
|
Khắc phục hậu quả (loại, trọng lương):
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
|
|
- Buộc thu hôì (*)
|
.............
|
............
|
..........
|
.............
|
.............
|
|
- Buộc tiêu hủy
|
.............
|
............
|
..........
|
.............
|
.............
|
|
- Khác (ghi rõ):........
|
............
|
............
|
..........
|
............
|
............
|
|
(*) Tổng hợp các trường hợp đầu mối xử lý và chuyển cấp trên quyết định
4. Kiểm nghiệm thực phẩm
|
|
TT
|
Loại xét nghiệm nhanh
|
Kết quả xét nghiệm mẫu
|
|
Tổng số mẫu xét nghiệm (mẫu)
|
Mẫu đạt
|
Mẫu không đạt
|
|
Số lượng
|
%
|
Số lượng
|
%
|
|
1
|
Hóa lý
|
không
|
|
|
|
|
|
2
|
Vi sinh
|
không
|
|
|
|
|
|
5. Ngộ độc thực phẩm
|
|
TT
|
Nội dung
|
Kết quả
|
So sánh (số lượng/%)
|
|
Năm nay
|
Năm trước
|
|
1
|
Số vụ (vụ)
|
không
|
không
|
không
|
|
2
|
Số mắc (người)
|
không
|
không
|
không
|
|
3
|
Số tử vong (người)
|
không
|
không
|
không
|
|
4
|
Số vụ ≥ 30 người mắc (vụ)
|
không
|
không
|
không
|
|
6. Kinh phí triển khai hoạt động về ATTP
|
|
TT
|
Nguồn kinh phí
|
Số lượng (triêụ đồng)
|
Ghi chú
|
|
1
|
Ngân sách từ Chương trình mục tiêu y tế - dân số
|
không
|
không
|
|
2
|
Ngân sách từ địa phương
|
2,8
|
|
|
3
|
Nguồn kinh phí khác (ghi rõ)…
|
không
|
|
|
Tông cộng
|
2,8
|
|
|
7. Các hoạt động khác (nếu có):
|
|
|
Không
|
|
III. Đánh giá chung
|
|
|
1. Ưu điểm:
- Có kiện toàn BCĐ an toàn thực phẩm, xây dựng ban hành các kế hoạch, văn bản về triển khai ATTP, thành lập Đoàn kiểm tra ATTP, phát bài tuyên truyền trên đài truyền thanh xã, băng rôn tuyên truyền tại chợ, khu dân cư đông người.
- Hầu hết các cơ sở thuộc xã quản lý trong năm đều được kiểm tra.
- BCĐ xã được tập huấn thường xuyên các văn bản chỉ đạo của cấp trên.
|
|
|
2. Tồn tại:
- Các cơ sở vi phạm về ATTP chưa được áp dụng các biện pháp xử phạt theo qui định mà hầu hết là nhắc nhở.
- Công tác truyền thông trực tiếp cung cấp kiến thức ATTP cho các cơ sở chưa được thực hiện mà chỉ thực hiện tuyên truyền trên đài truyền thanh xã
|
|
|
3. Kiến nghị:
- Cần bổ trí kinh phí từ chương trình mục tiêu quốc gia cho các hoạt động truyền thông, hiện tại không có kinh phí.
- Cung cấp các áp phích, tài liệu truyền thông.
|
|
|
Nơi nhận:
- Phòng Y tế;
- Trung tâm Y tế huyện;
- UBND xã/phường/thị trấn;
- Lưu: VT.
|
|
LÃNH ĐẠO
(Ký tên đóng dấu)
Nguyễn Văn Trọng
|
|